Mỗi cây thuốc, vị thuốc góp mặt trong bộ lịch bloc này đều rất gần gũi và quen thuộc. Đó là cây atiso, rau tần ô, đinh hương, quế hồi. Đó là hoa cúc, lá sen, quả khế, rễ đinh lăng. Đó là rau má, khổ qua, bưởi bòng, cam quýt… Cách sử dụng, bào chế những cây thuốc, vị thuốc này cũng rất đơn giản, có thể dùng ở dạng tươi, sấy khô hay nấu thành món ăn, sắc nước uống hoặc giã đắp ngoài da…
Bloc lịch 365 cây thuốc sức khỏe
Để hoàn thiện bộ lịch này, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ từ PGS. TS. Nguyễn Phương Dung – Nguyên Trưởng Khoa Y học Cổ truyền – Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh là người biên soạn nội dung. Về phần thẩm định nội dung y khoa và hình ảnh cây thuốc, chúng tôi nhận được ý kiến từ Hội đồng thẩm định. Từ xa xưa, nhân dân ta đã biết thu hái, bào chế các loại cây cỏ cho mục đích chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe. Lương y Tuệ Tĩnh (1330-1400) – ông tổ ngành dược Việt Nam – đã ghi chép những cây thuốc, vị thuốc ở nước Nam ta thành bộ sách Nam dược thần hiệu và Hồng Nghĩa giác tư y thư. Câu nói nổi tiếng của Tuệ Tĩnh “Nam dược trị Nam nhân” (thuốc Nam dùng chữa trị cho người Nam) cho đến nay vẫn nguyên giá trị.
Với mong muốn giới thiệu những cây thuốc, vị thuốc gần gũi, hữu ích trong cuộc sống thường ngày, nhân năm mới 2025, Công ty TNHH Lịch Tân Phương Nam trân trọng giới thiệu bộ lịch bloc 365 CÂY THUỐC & SỨC KHỎE.
Bảng giá
Lịch bloc cây thuốc
✅ Bảng giá lịch bloc cây thuốc 2025 | Bảng giá bao gồm bloc, túi, hộp Quý khách lựa chọn mẫu lịch bloc số lượng, quy cách in |
||||||||
Chủ đề: Truyện kiều | – Kích thước bloc: 20x30cm || Kích thước nguyên khánh: ~ 34x62cm – Bìa lịch in metalize cao cấp, chiết quang, chạm 3D, ván MDF 3mm , bế nổi 3D – Hộp in metalize Hologam 7 màu và thành phẩm theo công nghệ mới. – Túi giấy Dublex in 4 màu, cán màng bế dán thành phẩm. – Giá bán lẻ bloc cây thuốc: 195,000 vnđ (Áp dụng số lượng từ 1 cuốn) |
|||||||
Số lượng | ĐVT | Đơn giá | Ép kim thông tin | Khuôn ép kim | ||||
Từ 5 – 20 | Cuốn | 185.000 | Ép kim sẵn | – | ||||
Từ 30 – 50 | 180.000 | 3.000/màu | 350.000 | |||||
Từ 100 – 300 | 172.000 | 3.000/màu | ||||||
500 – 800 | 167.000 | 2.500/màu | ||||||
1000 – 2000 | 159.000 | 2.000/màu | ||||||
Từ 3000 | 152.000 | 2.000/màu | ||||||
Từ 5000 | 149.000 | 1.500/màu | ||||||
|
||||||||
✅ Thành phẩm = Đơn giá x Số Lượng = ✅ Tổng số tiền đơn hàng + Khuôn ép kim |